(hệ thống chữa cháy bằng khí HFC227 ea)
Đặc điểm chính | Giới hạn thiết kế | An toàn với môi trường và con người | Ưu điểm |
-Bình FM-200 loại 42Bar, dung tích 82,5L và 140L
– Tính toán thiết kế theo TCVN 7161/NFPA2001/KFi -Tính chữa cháy FM-200 từ nhà sản xuất Chemous-USA(Dupont) |
-Chiều dài đường ống cho phép 60m
-Chiều cao đường ống cho phép -Diện tích bảo vệ tối đa của đầu phun 14.2mx14.2m -Chiều cao đầu phun tối đa: 4.5m |
-FM-200 là khí sạch chữa cháy
-Chỉ số gây hiệu ứng nhà kính: 3220 -Chỉ số gây phá hủy tầng 0zon: 0 -An toàn cho sử dụng tại khu vực có người |
– Hàng có sẵn tại Việt Nam, giao hàng trong 2 tuần
-Cung cấp hệ thống đồng bộ bao gồm: bình khí và phụ kiện, đai giữ bình, ống góp bình khí, của xả áp an toàn -Dịch vụ tại chỗ: từ vấn thiết kế, hướng dẫn lắp đặt, bảo hành , bảo trì… |
STT | Sản phẩm | Mô tả | Hình ảnh |
1 | Bình khí FM-200 | -Bình khí FM-200 bao gồm hai cỡ 82.5L và 140L, dạng bình đúc chứa khí chữa cháy FM-200 được tăng áp bằng Ni tơ khô tới 42bar ở 21ºC (600 PSIG ở 70ºF) | |
2 | Đầu phun xả khí loại 360° | -Đầu phun xả khí 360 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.
-Đầu phun xả khí loại 360 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 360 độ |
|
3 | Đầu phun xả khí loại 180° | -Đầu phun xả khí 180 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.
-Đầu phun xả khí loại 180 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 180 độ |
|
4 | Van chọn vùng(kèm bộ kích hoạt bằng áp lực) | -Van chọn vùng kèm bộ kích hoạt bằng áp lực sử dụng trong hệ thống thiết kế 1 cụm bình chung để bảo vệ cho nhiều khu vực. Khí đám cháy xảy ra ở trong những khu vực được bảo vệ, van chọn tương ứng sẽ mở và xả số lượng bình khí tương ứng với khu vực đó để chữa cháy.
-Chất liệu thân: thép không gỉ SSC13 -Áp suất làm việc: 110bar |
|
5 | Van an toàn DN20
Model: |
-Van an toàn DN20 được lắp đặt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng.
-Trong trường hợp bình kích xả ngoài ý muốn hoặc van chọn vùng không mở, áp lực khí xả bị giữ trong ống góp đến mức nhất định sẽ được xả qua van an toàn |
|
6 | Ống mềm xả khí DN50 kèm van 1 chiều | -Ống mềm xả khí DN50 kèm van 1 chiều được sử dụng để kết nối bình chứa FM-200 loại 140L với hệ đường ống xả hoặc ống góp các bình khí.Ống mềm xả khí DN50 kết nối ren ở hai đầu
-Áp suất kiểm tra: 58bar |
|
7 | Ống mềm xả khí DN40 kèm van 1 chiều | -Ống mềm xả khí DN40 kèm van 1 chiều được sử dụng để kết nối bình chứa FM-200 loại 82.5L với hệ đường ống xả hoặc ống góp các bình khí.Ống mềm xả khí DN40 kết nối ren ở hai đầu
-Áp suất kiểm tra: 98bar |
|
8 | Van 1 chiều DN8 | -Van một chiều trên đường kích hoạt DN8 SFS được sử dụng trên đường kích hoạt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng để thực hiện phân chia đường áp lựckích hoạt đến các bình khí tương ứng với khu vực cháy | |
9 | Tủ kích hoạt 1L | Tủ kích hoạt 1L STV P1L được sử dụng để kích hoạt hệ thống chữa cháy tự động bằng khí. Tủ kích hoạt 1L STV P1L có thể được sử dụng để kích hoạt van kích hoạt bằng áp bình FM-200 hoặc van chọn vùng. Đồng thời được dùng để kích hoạt báo động xả khí qua công tắc áp lực xả khí
Tủ kích hoạt 1L bao gồm van điện từ, bình kích hoạt 1L 0.65kg và một công tắc áp lực xả khí Tủ này nhận tín hiệu từ Trung tâm báo cháy, và được kích hoạt khi có tín hiệu báo cháy. Để hệ thống hoạt động ổn định, nên chọn Tủ trung tâm báo cháy và các thiết bị báo cháy từ nhà sản xuất thiết bị báo cháy FireSmart |
|
10 | Van xả khí an toàn DN8 | Van xả khí an toàn DN8 được sử dụng để xả áp suất có thể tích tụ trong đường khí kích hoạt nếu có một lượng rò rỉ rất nhỏ từ bình kích hoạt. Đồng thời thực hiện chức năng xả áp trên đường kích hoạt sau khi hệ thống đã kích hoạt. Việc xả áp được thực hiện bằng cách nhấn chốt trên thân van |
STT |
Bình chữa cháy FM-200 82.5L Mã hàng: SFS-C82.5 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Dải nạp FM-200 | 40kg – 80kg (88lbs – 176lbs) |
2 | Chiều cao | 1717mm (±10mm) |
3 | Đường kính | 279mm |
4 | Thể tích bên trong | 82.5L |
5 | Trọng lượng khi bình rỗng | 90kg (+5%) |
6 | Vật liệu chế tạo | Thép Mn |
7 | Áp suất nạp tối đa của bình | 147 bar (2132 psi) |
8 | Áp suất thử nghiệm bình | 245 bar (3553 psi) |
9 | Tiêu chuẩn kỹ thuật vỏ bình | KGS AC 212 |
10 | Áp suất nạp tối đa van đầu bình | 147 bar (2132 psi) |
11 | Áp suất thử nghiệm van đầu bình | 245 bar (3553 psi) |
12 | Vật liệu chế tạo van đầu bình | Đồng mạ kẽm Niken |
13 | Chiều cao đường ống tối đa | 50m(*) |
14 | Độ dài đường ống tối đa | 60m(*) |
(*) Cao độ và khoảng cách đường ống cần được kiểm tra bằng phần mềm tính toán của nhà sản xuất |
STT | Bình chữa cháy FM-200 140L
Mã hàng: SFS-C140 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Dải nạp FM-200 | 68kg – 137kg (150lbs – 302lbs) |
2 | Chiều cao | 1767mm (±10mm) |
3 | Đường kính | 356mm |
4 | Thể tích bên trong | 140L |
5 | Trọng lượng khi bình rỗng | 130kg (+5%) |
6 | Vật liệu chế tạo | Thép Cr-Mo |
7 | Áp suất nạp tối đa của bình | 150 bar (2180 psi) |
8 | Áp suất thử nghiệm bình | 250 bar (3630 psi) |
9 | Tiêu chuẩn kỹ thuật vỏ bình | KGS AC 212 |
10 | Áp suất nạp tối đa van đầu bình | 147 bar (2132 psi) |
11 | Áp suất thử nghiệm van đầu bình | 245 bar (3553 psi) |
12 | Vật liệu chế tạo van đầu bình | Đồng mạ kẽm Niken |
13 | Chiều cao đường ống tối đa | 50m(*) |
14 | Độ dài đường ống tối đa | 60m(*) |
(*) Cao độ và khoảng cách đường ống cần được kiểm tra bằng phần mềm tính toán của nhà sản xuất |
STT | Van kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 82.5L
Mã hàng: SFS-NV82.5 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu thân van | Đồng (C3771) mạ |
2 | Áp suất kiểm tra thủy tĩnh | 245 bar |
3 | Áp suất hoạt động | 2 bar – 9.8 bar |
4 | Kết nối ống đồng | D6 |
5 | Kết nối van đầu bình | M20x 1,5 |
6 | Trọng lượng | 0.32kg (0.712lbs) |
STT | Van kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 140L
Mã hàng: SFS-NV140 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu thân van | Đồng (C3771) mạ |
2 | Áp suất kiểm tra thủy tĩnh | 245 bar |
3 | Áp suất hoạt động | 2 bar – 9.8 bar |
4 | Kết nối ống đồng | D6 |
5 | Kết nối van đầu bình | M18x 1,5 |
6 | Trọng lượng | 0.32kg (0.712lbs) |
STT | Ống mềm xả khí DN40 kèm van một chiều
Mã hàng: P/N SFS-FC40 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Áp suất thiết kế | 58 bar |
2 | Áp suất thử nghiệm | 98 bar |
3 | Phương pháp thử nghiệm | Giữ áp suất thử nghiệm trong 5 phút không bị rò. |
4 | Vật liệu | Thép không gỉ |
5 | Chất liệu lưới thép | Thép không gỉ |
6 | Kết nối bình khí | Ren trong 1-1/2” |
7 | Kết nối đường ống/ống góp | Ren trong 1-1/2” (sẽ có khớp nối hàn) |
STT | Ống mềm xả khí DN50 kèm van một chiều
Mã hàng: P/N SFS-FC50 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Áp suất thiết kế | 42 bar |
2 | Áp suất thử nghiệm | 58 bar |
3 | Phương pháp thử nghiệm | Giữ áp suất thử nghiệm trong 5 phút không bị rò. |
4 | Vật liệu | Thép không gỉ |
5 | Chất liệu lưới thép | Thép không gỉ |
6 | Kết nối bình khí | Ren trong 2” |
7 | Kết nối đường ống/ống góp | Ren trong 2” (sẽ có khớp nối hàn) |
STT | Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí
Mã hàng: STV-SVxxx(*) |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu thân van | Thép không gỉ SSC13 |
2 | Bộ truyền động khí nén | Đồng C3604BE |
3 | Áp lực thử thủy tĩnh | 165 bar |
4 | Áp lực thử rò rỉ | 132 bar |
5 | Dải áp suất làm việc | 30 bar – 110 bar |
(*)xxx là kích cỡ của van, từ 25 (DN25) đến 150 (DN150) |
STT | Tủ kích hoạt 1L bao gồm bình kích, van điện tử, công tắc áp lực khí xả
Mã hàng: STV-P1L |
|
Tên | Thông số | |
1 | BÌNH KÍCH | |
Dung tích bình | 1L | |
Áp lực nạp | 0.65 kg/CO2 | |
Sơn | Sơn tĩnh điện | |
2 | VAN ĐIỆN TỪ | |
ĐiỆN áp | 24Vdc | |
Dòng điện | 1.5A | |
3 | CÔNG TẮC ÁP LỰC XẢ KHÍ | |
Kết nối đường áp | Ống đồng Ø6.3mm | |
Áp suất kích hoạt nhỏ nhất | 5 bar | |
Áp suất hoạt động tối đa | 100 bar | |
Tiếp điểm định danh | 250VDC – 3A | |
Môi trường lắp đặt | Trong nhà | |
4 | HỘP | |
Chất liệu hộp | Thép tấm cán nguội | |
Độ dày của thép | 1.2mm | |
Sơn | Sơn tĩnh điện | |
Kích thước | 355 (Cao) x 340 (Rộng) x 140 (Sâu) |
STT | Đầu phun xả khí loại 3600
Mã hàng: STV-NZ2xx(*) |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu | Phần thân – Nhôm A6061
Miếng khoan giảm áp – Đồng C3604 |
2 | Đầu phun 3600 | 16 lỗ với 2 lớp |
3 | Áp lực xả khí tối thiểu | 5 bar |
4 | Diện tích bao phủ tối đa | 201.64 m2 (14.2m x 14.2m) |
5 | Chiều cao đầu phun tối đa (với hệ thống FM-200) | 4.5m |
(*)xx là kích cỡ của đầu phun, từ 15 (DN15) đến 50 (DN50) |
STT | Đầu phun xả khí loại 1800
Mã hàng: STV-NZ1xx(*) |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu | Phần thân – Nhôm A6061
Miếng khoan giảm áp – Đồng C3604 |
2 | Đầu phun 3600 | Khoảng hở 1800 |
3 | Áp lực xả khí tối thiểu | 5 bar |
4 | Diện tích bao phủ tối đa | 201.64 m2 (14.2m x 14.2m) |
5 | Chiều cao đầu phun tối đa (với hệ thống FM-200) | 4.5m |
(*)xx là kích cỡ của đầu phun, từ 15 (DN15) đến 50 (DN50) |
STT | Van một chiều trên đường kích hoạt DN8
Mã hàng: STV-CV8 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu thân van | Đồng C3604 (mạ niken) |
2 | Kích cỡ | DN8 (1/4”) |
3 | Áp suất thử rò rỉ | 100 bar |
4 | Trọng lượng | 0.13kg (0.28lbs) |
STT | Van xả khí an toàn DN8
Mã hàng:P/N STV-PR8 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu thân van | Đồng C3604 (mạ niken) |
2 | Kích cỡ | DN8 (1/4”) |
3 | Áp suất thử rò rỉ | 100 bar |
4 | Áp suất hoạt động | 0.2 bar – 0.6 bar |
STT | Van an toàn DN20
Mã hàng: STV-SO20 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu thân van | Đồng C3604 |
2 | Kích cỡ | DN20 (3/4”) |
3 | Áp suất thử rò rỉ | 80 bar |
4 | Áp suất hoạt động | 0.12kg (0.26lbs) |
STT | Đai giữ bình FM-200
Mã hàng: SFS – CC82.5 /SFS –CC140 (02 bộ cho mỗi bình) |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu | Thép CT3 |
2 | Độ dày | 3mm |
3 | Sơn | Sơn tĩnh điện màu đen |
4 | Phụ kiện | Bu lông và đai ốc M12
Thanh chữ C mạ kẽm |
STT | Ống góp bình khí FM-200
Mã hàng: SFS –CMx-82.5-y / SFS –CMx-140-y (*) |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu | Ống thép SCH40 |
2 | Kích cỡ | Mạ kẽm |
3 | Kết nối bình khí | Ren trong để nối với ống mềm xả khí kèm van một chiều |
(*) x: số bình; y: số hàng bình |
STT | Ống góp bình khí FM-200 loại 82.5L
Một hàng bình |
|||||
Mã số sản phẩm | Mô tả | Kích cỡ | L | L1 | L2 | |
1 | SFS-CM2-82.5-1 | Ống góp 02 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 1 hàng | DN65 | 550 | 310 | 155 |
2 | SFS-CM3-82.5-1 | Mạ kẽm Ống góp 03 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 1 hàng | DN80 | 860 | 310 | 155 |
3 | SFS-CM4-82.5-1 | Ống góp 04 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 1 hàng | DN80 | 1170 | 310 | 155 |
4 | SFS-CM5-82.5-1 | Ống góp 05 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 1 hàng | DN80 | 1480 | 310 | 155 |
STT | Ống góp bình khí FM-200 loại 82.5L
Hai hàng bình |
||||||
Mã số sản phẩm | Mô tả | Kích cỡ | L | L1 | L2 | L3 | |
1 | SFS-CM2-82.5-2 | Ống góp 02 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 2 hàng | DN80 | 1015 | 310 | 155 | 120 |
2 | SFS-CM3-82.5-2 | Mạ kẽm Ống góp 03 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 2 hàng | DN80 | 1325 | 310 | 155 | 120 |
3 | SFS-CM4-82.5-2 | Ống góp 04 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 2 hàng | DN80 | 1635 | 310 | 155 | 120 |
4 | SFS-CM5-82.5-2 | Ống góp 05 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 2 hàng | DN80 | 1945 | 310 | 155 | 120 |
STT | Ống góp bình khí FM-200 loại 140L
Một hàng bình |
|||||
Mã số sản phẩm | Mô tả | Kích cỡ | L | L1 | L2 | |
1 | SFS-CM2-140-1 | Ống góp 02 bình khí FM-200 loại 140L – 1 hàng | DN80 | 650 | 390 | 130 |
2 | SFS-CM3-140-1 | Mạ kẽm Ống góp 03 bình khí FM-200 loại 140L – 1 hàng | DN80 | 1040 | 390 | 155 |
3 | SFS-CM4-140-1 | Ống góp 04 bình khí FM-200 loại 140L – 1 hàng | DN80 | 1430 | 390 | 130 |
4 | SFS-CM5-140-1 | Ống góp 05 bình khí FM-200 loại 140L – 1 hàng | DN80 | 1820 | 390 | 130 |
Đặc điểm chính | Giới hạn thiết kế | An toàn với môi trường và con người | Ưu điểm |
-Bình N2 dung tích 84L, áp lực nạp 200bar/280 bar/ 300 bar
-Tính toán thiết kế theo TCVN 7161/NFPA2001/KFi -Van đầu bình tích hợp kèm chức năng giảm áp lực khí xả tại 60bar – 80bar -Không cần sử dụng bộ điều áp rời |
-Chiều dài đường ống cho phép >200m
-Chiều cao đường ống cho phép 50m -Diện tích bảo vệ tối đa của đầu phun 14mx14m -Chiều cao đầu phun tối đa: 6m |
-N2 là khí trơ, có sẵn trong không khí
-Chỉ số gây hiệu ứng nhà kính : 0 -Chỉ số gây phá hủy tầng Ozone: 0 -An toàn cho sử dụng tại khu vực có người |
– Hàng có sẵn tại Việt Nam, giao hàng trong tuần
Cung cấp hệ thống đồng bộ bao gồm: bình khí và phụ kiện, đai giữ bình, ống góp bình khí, của xả áp an toàn -Dịch vụ tại chỗ: từ vấn thiết kế, hướng dẫn lắp đặt, bảo hành , bảo trì… -Miễn phí nạp lại N2 trong thời gian sử dụng |
STT | Sản phẩm | Mô tả | Hình ảnh |
1 | Bình khí N2 | -Bình khí N2-84L được chế tạo bằng thép đúc được lắp đặt kèm với van đầu bình có tích hợp chức năng giảm áp.Áp lực được xả ra khỏi bình khí được duy trì ở mức 60-80Bar
-Dung tích bình chứa khí: 84L -Áp lực khí nạp:200Bar/280Bar/300Bar |
|
2 | Đầu phun xả khí loại 360° | -Đầu phun xả khí 360 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.
-Đầu phun xả khí loại 360 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 360 độ |
|
3 | Đầu phun xả khí loại 180° | -Đầu phun xả khí 180 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.
-Đầu phun xả khí loại 180 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 180 độ |
|
4 | Van chọn vùng(kèm bộ kích hoạt bằng áp lực) | -Van chọn vùng kèm bộ kích hoạt bằng áp lực sử dụng trong hệ thống thiết kế 1 cụm bình chung để bảo vệ cho nhiều khu vực. Khí đám cháy xảy ra ở trong những khu vực được bảo vệ, van chọn tương ứng sẽ mở và xả số lượng bình khí tương ứng với khu vực đó để chữa cháy.
-Chất liệu thân: thép không gỉ SSC13 -Áp suất làm việc: 30bar-110bar |
|
5 | Van an toàn DN20 | -Van an toàn DN20 được lắp đặt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng.
-Trong trường hợp bình kích xả ngoài ý muốn hoặc van chọn vùng không mở, áp lực khí xả bị giữ trong ống góp đến mức nhất định sẽ được xả qua van an toàn |
|
6 | Ống mềm xả khí DN20 kèm van 1 chiều | Ống mềm xả khí DN20 kèm van 1 chiều dung để kết nối để dẫn khí từ bình đến ống góp, lắp cùng với van một chiều | |
7 | Van 1 chiều DN8 | -Van một chiều DN8 được sử dụng trên đường kích hoạt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng để thực hiện phân chia đường áp lựckích hoạt đến các bình khí tương ứng với khu vực cháy | |
8 | Tủ kích hoạt 1L | -Tủ kích hoạt 5.1L STV-P5L được sử dụng để kích hoạt hệ thống chữa cháy tự động bằng khí. Tủ kích hoạt 5.1L STV-P5L có thể được sử dụng để kích hoạt bình Ni tơ(IG-100) , van kích hoạt bằng áp bình FM-200 hoặc van chọn vùng. Đồng thời được dùng để kích hoạt báo động xả khí qua công tắc áp lực xả khí
-Tủ kích hoạt 5.1L bao gồm van điện từ, bình N2 kích hoạt 5.1L 95 bar và một công tắc áp lực xả khí |
|
9 | Van xả khí an toàn DN8 | -Van xả khí an toàn DN8 được sử dụng để xả áp suất có thể tích tụ trong đường khí kích hoạt nếu có một lượng rò rỉ rất nhỏ từ bình kích hoạt.
-Đồng thời thực hiện chức năng xả áp trên đường kích hoạt sau khi hệ thống đã kích hoạt. Việc xả áp được thực hiện bằng cách nhấn chốt trên thân van |
STT | Bình chữa cháy N2 84L
Mã hàng: SNS-84-200 / SNS-84-280 / SNS-84-300 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Lượng khí nạp | Như bảng 01 bên dưới |
2 | Chiều cao | 1710mm (±10mm) |
3 | Đường kính | 279mm |
4 | Thể tích bên trong | 84L |
5 | Trọng lượng khi bình rỗng | 120kg (+10%) |
6 | Vật liệu chế tạo | 34 CrMo4 |
7 | Áp suất hoạt động của bình | 200 bar/ 280 bar / 300 bar |
8 | Áp suất thử nghiệm vỏ bình | 451 bar |
9 | Tiêu chuẩn kỹ thuật vỏ bình | KGS/TPED/EN ISO9809-1 |
10 | Vật liệu chế tạo van đàu bình | Hợp kim đồng C3771BE |
11 | Áp lực kiểm tra van đầu bình | 495 bar |
12 | Mức xả áp an toàn | 387-396 bar |
13 | Áp lực xả khí | 60 – 80 bar |
14 | Dải nhiệt độ môi trường làm việc | -20 đến 500C |
15 | Chiều cao đường ống tối đa | 50m(*) |
16 | Độ dài đường ống tối đa | ≥200m |
(*) Cao độ và khoảng cách đường ống cần được kiểm tra bằng phần mềm tính toán của nhà sản xuất |
THÔNG TIN LƯỢNG KHÍ NẠP BÌNH CHỮA CHÁY NI TƠ 84L | |||
Áp suất nạp | Thể tích (L) | Khí N2(m3) | Khí N2(kg) |
200 Bar | 84L | 17.4 | 20.2 |
280 bar | 20.7 | 24.0 | |
300 bar | 22.1 | 25.7 |
2.2.2.Ống mềm xả khí DN20 kèm van một chiều
STT | Ống mềm xả khí DN20 kèm van một chiều
Mã hàng: SNS-FC20 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Áp suất hoạt động | 80 bar |
2 | Áp suất kiểm tra thủy tĩnh | 250 bar |
3 | Áp suất thử nghiệm rò rỉ | 158 bar |
4 | Chất liệu ống | Cao su nitrile butadien |
5 | Chất liệu phụ kiện | SM20C |
6 | Kết nối bình chứa | ¾’’14PF |
7 | Kết nối đường ống/ống góp | PT ¾’’ (có khớp nối hàn đi kèm) |
2.2.3.Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí
STT | Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí
Mã hàng: STV-SVxxx(*) |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu thân van | Thép không gỉ SSC13 |
2 | Bộ truyền động khí nén | Đồng C3604BE |
3 | Áp lực thử thủy tĩnh | 165 bar |
4 | Áp lực thử rò rỉ | 132 bar |
5 | Dải áp suất làm việc | 30 bar – 110 bar |
(*)xxx là kích cỡ của van, từ 25 (DN25) đến 150 (DN150) |
STT | Tủ kích hoạt 5.1L bao gồm bình kích, van điện tử, công tắc áp lực khí xả
Mã hàng: STV-P5L |
|
Tên | Thông số | |
1 | BÌNH KÍCH | |
Dung tích bình | 5.1L | |
Áp lực nạp | N2- 95 bar | |
Sơn | Sơn tĩnh điện | |
2 | VAN ĐIỆN TỪ | |
ĐiỆN áp | 24Vdc | |
Dòng điện | 1.5A | |
3 | CÔNG TẮC ÁP LỰC XẢ KHÍ | |
Kết nối đường áp | Ống đồng Ø6.3mm | |
Áp suất kích hoạt nhỏ nhất | 5 bar | |
Áp suất hoạt động tối đa | 100 bar | |
Tiếp điểm định danh | 250VDC – 3A | |
Môi trường lắp đặt | Trong nhà | |
4 | HỘP | |
Chất liệu hộp | Thép tấm cán nguội | |
Độ dày của thép | 1.2mm | |
Sơn | Sơn tĩnh điện | |
Kích thước | 620 (Cao) x 350 (Rộng) x 180 (Sâu) |
2.2.5.Đầu phun xả khí loại 3600
STT | Đầu phun xả khí loại 3600
Mã hàng: STV-NZ2xx(*) |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu | Phần thân – Nhôm A6061
Miếng khoan giảm áp – Đồng C3604 |
2 | Đầu phun 3600 | 16 lỗ với 2 lớp |
3 | Áp lực xả khí tối thiểu | 23.5 bar |
4 | Diện tích bao phủ tối đa | 196 m2 (14m x 14m) |
5 | Chiều cao đầu phun tối đa (với hệ thống FM-200) | 6.0m |
(*)xx là kích cỡ của đầu phun, từ 15 (DN15) đến 50 (DN50) |
2.2.6.Đầu phun xả khí loại 1800
STT | Đầu phun xả khí loại 1800
Mã hàng: STV-NZ1xx(*) |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu | Phần thân – Nhôm A6061
Miếng khoan giảm áp – Đồng C3604 |
2 | Đầu phun 3600 | Khoảng hở 1800 |
3 | Áp lực xả khí tối thiểu | 23.5 bar |
4 | Diện tích bao phủ tối đa | 196 m2 (14m x 14m) |
5 | Chiều cao đầu phun tối đa (với hệ thống FM-200) | 6.0m |
(*)xx là kích cỡ của đầu phun, từ 15 (DN15) đến 50 (DN50) |
2.2.7.Van an toàn DN20
STT | Van an toàn DN20
Mã hàng: STV-SO20 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu thân van | Đồng C3604 |
2 | Kích cỡ | DN20 (3/4”) |
3 | Áp suất thử rò rỉ | 80 bar |
4 | Áp suất hoạt động | 0.12kg (0.26lbs) |
2.2.8.Van xả khí an toàn DN8
STT | Van xả khí an toàn DN8
Mã hàng:P/N STV-PR8 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu thân van | Đồng C3604 (mạ niken) |
2 | Kích cỡ | DN8 (1/4”) |
3 | Áp suất thử rò rỉ | 100 bar |
4 | Áp suất hoạt động | 0.2 bar – 0.6 bar |
2.2.9.Van một chiều trên đường kích hoạt DN8
STT | Van một chiều trên đường kích hoạt DN8
Mã hàng: STV-CV8 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu thân van | Đồng C3604 (mạ niken) |
2 | Kích cỡ | DN8 (1/4”) |
3 | Áp suất thử rò rỉ | 100 bar |
4 | Trọng lượng | 0.13kg (0.28lbs) |
2.2.10.Ống mềm kích hoạt xả khí DN8
STT | Ống mềm kích hoạt xả khí DN8
Mã hàng: SNS – FA300/ SNS – FA600/ SNS – FA900 |
|
Tên | Thông số | |
1 | Áp suất ống | 350 bar |
2 | Chất liệu ống | Cao su nitrile butadien |
3 | Chất liệu phụ kiện | SM20C |
4 | Kích cỡ ống | DN8(1/4’’) |
5 | Chiều dài | 300mm/600mm/900mm |
2.2.11.Đai giữ bình N2 loại 84L
STT | Đai giữ bình N2 loại 84L
Mã hàng: SNS-CC84 (02 bộ cho mỗi bình) |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu | Thép CT3 |
2 | Độ dày | 3mm |
3 | Sơn | Sơn tĩnh điện màu đen |
4 | Phụ kiện | Bu lông và đai ốc M12
Thanh chữ C mạ kẽm |
2.2.12.Ống góp bình khí N2 84L
STT | Ống góp bình khí N2 84L
Mã hàng: SNS-CMx-y (*) |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu | Ống thép SCH40 |
2 | Bề mặt | Mạ kẽm |
3 | Kết nối bình khí | Ren trong để nối với ống mềm xả khí kèm van một chiều |
4 | Phụ kiện | Bu lông và đại ốc M12. Thanh chữ C mạ kẽm |
2.2.13.Ống góp bình khí N2 loại 84L
STT |
Ống góp bình khí N2 loại 84LMột hàng bình |
|||||
Mã số sản phẩm | Mô tả | Kích cỡ | L | L1 | L2 | |
1 | SNS-CM2-1 | Ống góp 02 bình khí N2 84L – 1 hàng | DN40 | 530 | 310 | 110 |
2 | SNS-CM3-1 | Ống góp 03 bình khí N2 84L – 1 hàng | DN40 | 840 | 310 | 110 |
3 | SNS-CM4-1 | Ống góp 04 bình khí N2 84L – 1 hàng | DN40 | 1150 | 310 | 110 |
4 | SNS-CM5-1 | Ống góp 05 bình khí N2 84L – 1 hàng | DN40 | 1460 | 310 | 110 |
2.2.14.Ống góp bình khí N2 loại 84L
STT | Ống góp bình khí N2 loại 84L
Hai hàng bình |
||||||
Mã số sản phẩm | Mô tả | Kích cỡ | L | L1 | L2 | L3 | |
1 | SNS-CM4-2 | Ống góp 04 bình khí N2 84L – 2 hàng | DN40 | 946 | 310 | 106 | 110 |
2 | SNS-CM6-2 | Ống góp 06 bình khí N2 84L – 2 hàng | DN40 | 1256 | 310 | 106 | 110 |
3 | SNS-CM8-2 | Ống góp 08 bình khí N2 84L – 2 hàng | DN40 | 1566 | 310 | 106 | 110 |
4 | SNS-CM10-2 | Ống góp 010 bình khí N2 84L – 2 hàng | DN40 | 1876 | 310 | 106 | 110 |
Công ty cổ phần phát triển và thương mại Minh Dũng – hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ, công nghệ, và cung cấp – lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy.